Toyota Innova

Toyota Innova
Giá Bán: 755.000.000 đ

khuyến mãi mua xe

Toyota Innova

💥 XE SẴN – GIAO NGAY – ĐỦ MÀU 💥

📍Cửa hàng 50 Hoàng Lê Kha, KP.3, P.3, TP. Tây Ninh, Việt Nam

Phòng kinh doanh: 0879 006 565 gọi ngay để được báo giá đặc biệt, khuyến mãi hấp dẫn + quà tặng giá trị, Quý Khách có thể lựa chọn khuyến mãi phù hợp với nhu cầu:

👉 Giảm giá tiền mặt
👉 Bảo hiểm vật chất thân xe 1 năm
👉 Dán phim cách nhiệt Mỹ toàn xe
👉 Cách âm Forch (Đức)
👉 Lót sàn da
👉 Camera hành trình quay trước sau
👉 Màn hình DVD Androi
👉 Phủ gầm chống rỉ sét
👉 Miễn phí bảo dưỡng 20,000Km
👉 Nhận ngay 10 MÓN QUÀ TẶNG CHÍNH HÃNG dành cho khách hàng mua xe trong tháng.

✅ Hỗ trợ vay vốn tại Toyota với lãi suất chỉ từ 0.58%/THÁNG (kể cả khách tỉnh), liên kết với nhiều ngân hàng trong nước và nước ngoài.
✅ Thời gian vay vốn linh động từ 12 tháng đến 96 tháng (1-8 năm).
✅ Hỗ trợ vay vốn lên đến 80% giá trị xe, tỉ lệ duyệt 100%.
✅ Duyệt nhanh hồ sơ vay tốc hành trong 24h.
✅ Không cần chứng minh thu nhập.

Chương trình dành để hỗ trợ tất cả các khách hàng dễ dàng sở hữu xe Toyota, chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi tốt theo thị trường và tương ứng cho các dòng xe. Hãy liên hệ trực tiếp ngay hoặc để lại thông tin tư vấn

Bảng giá xe Toyota Innova

Giá bán Toyota Innova theo từng phiên bản

Phiên bản Giá xe
Toyota Innova 2.0E: 755 triệu đồng

Tính chi phí lăn bánh

Loại chi phí Giá trị
Chi phí lăn bánh: Chọn thông tin để tính

Tính lãi trả góp

Năm
%/năm
Số tiền vay: 0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả: 0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả: 0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả: 0 VNĐ

Thư viện ảnh

Tổng Quan

Sở hữu vẻ ngoài sang trọng cùng khung gầm vững chắc, Innova Thế hệ đột phá đáp ứng mọi nhu cầu cho cuộc sống hiện đại, xứng đáng là người đồng hành lý tưởng cùng gia đình bạn trên mọi hành trình.

Ngoại Thất

Sang trọng – Vững chãi

Sở hữu vẻ ngoài sang trọng cùng khung gầm vững chắc, Innova Thế hệ đột phá đáp ứng mọi nhu cầu cho cuộc sống hiện đại, xứng đáng là người đồng hành lý tưởng cùng gia đình bạn trên mọi hành trình.

Nội Thất

Sang trọng – Đẳng cấp

Nội thất sang trọng với tông màu nâu chủ đạo, đặc biệt nổi bật với những chi tiêt ốp gỗ tinh tế tạo không gian đẳng cấp cho chủ sở hữu.

Vận Hành

Động cơ 1TR-FE

Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.

Hộp số

Hộp số 6 cấp chuyển số êm ái, mượt mà nhưng không làm giảm đi sự vận hành mạnh mẽ khi cầm lái.

Hệ thống treo

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

Hệ thống khung gầm

Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh.

Chế độ ECO và chế độ POWER

Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.

An Toàn

Hệ thống túi khí

Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa tới 7 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.

Khung xe

Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để bảo đảm độ an toàn.

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Cột lái tự đổ

Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.

Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ

Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.

Cảm biến lùi

Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.

Đèn báo phanh khẩn cấp

Đèn báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.

Thông Số Kỹ Thuật

Tên xe Toyota Innova 
Số chỗ ngồi 08
Kiểu xe MPV đa dụng
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước DxRxC 4735 x 1830 x 1795 mm
Chiều dài cơ sở 2750 mm
Động cơ 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích công tác 1.998cc
Dung tích bình nhiên liệu 55 lít
Công suất cực đại 102 mã lực tại 5600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số Số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau
Treo trước/sau Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Trợ lực lái Thuỷ lực
Cỡ mâm 16 inch
Khoảng sáng gầm xe 178 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 9.6-10.82L/100km

 

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) 4.735×1.830×1.795
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Vết bánh xe trước/sau (mm) 1.530/1.530 1.540/1.540
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng không tải (kg) 1.755 1.700
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.340 2.380 2.330

Ngoại thất

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính Halogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu sáng ban ngày Không
Hệ thống điều khiển đèn tự động Tự động Chỉnh tay
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Bóng đèn thường
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Bóng đèn thường
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước LED Halogen
Hệ thống chiếu sáng ban ngày Không
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ Crôm Không
Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Cùng màu thân xe
Cánh hướng gió sau

Nội thất

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Cụm đồng hồ trung tâm Loại đồng hồ Optitron Analog
Đèn báo chế độ Eco
Đèn báo hệ thống Hybrid
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2-inch Màn hình đơn sắc
Tay lái Loại tay lái 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Trợ lực lái Thủy lực
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm
Ghế Chất liệu Da Nỉ cao cấp Nỉ thường
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế thứ 2 Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, ngả lưng ghế
Ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không

Trang bị tiện nghi

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Cửa gió sau
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanh Màn hình Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi
Kết nối điện thoại thông minh
Chức năng mở cửa thông minh Không
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái)
Chế độ vận hành ECO và POWER
Hệ thống báo động Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không

Trang bị an toàn

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảm biến trước 2
Cảm biến sau 4
Camera lùi
An toàn bị động
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn 3 điểm (7 vị trí) 3 điểm (8 vị trí)

Động cơ – Hộp số

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Động cơ xăng
Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998
Công suất tối đa kW @ vòng/phút 102/5600
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 183/4000
Dung tích bình nhiên liệu L 55
Hộp số Tự động 6 cấp Số tay 5 cấp
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vành & lốp xe 215/55R17 205/65R16
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị 12.63 12.67 12.69 14.57
Ngoài đô thị 8.08 7.8 7.95 8.63
Kết hợp 9.75 9.6 9.7 10.82
0879.006.565
Nhắn tin Messenger
Nhắn tin Zalo
Nhận báo giá