Toyota Corolla Cross 2024 với diện mạo thể thao đầy phong cách và động cơ Hybrid bền vững, Toyota Corolla Cross 2024 sẽ là một bước nhảy vọt, để bạn khởi đầu hành trình ý nghĩa hướng đến một tương lai xanh với đầy những trải nghiệm hứng khởi.
Toyota Corolla Cross

khuyến mãi mua xe
Toyota Corolla Cross
💥 XE SẴN – GIAO NGAY – ĐỦ MÀU 💥
📍Cửa hàng 50 Hoàng Lê Kha, KP.3, P.3, TP.Tây Ninh, Việt Nam
Phòng kinh doanh: 0879 006 565 gọi ngay để được báo giá đặc biệt, khuyến mãi hấp dẫn + quà tặng giá trị, Quý Khách có thể lựa chọn khuyến mãi phù hơp với nhu cầu:
👉 Ưu đãi 50% trước bạ
👉 Bảo hiểm vật chất thân xe 1 năm
👉 Dán phim cách nhiệt Mỹ toàn xe
👉 Cách âm Forch (Đức)
👉 Lót sàn da
👉 Camera hành trình quay trước sau
👉 Màn hình DVD Androi
👉 Phủ gầm chống rỉ sét
👉 Miễn phí bảo dưỡng 20,000Km
👉 Nhận ngay 10 MÓN QUÀ TẶNG CHÍNH HÃNG dành cho khách hàng mua xe trong tháng.
✅ Hỗ trợ vay vốn tại Toyota với lãi suất chỉ từ 0.17%/THÁNG (kể cả khách tỉnh), liên kết với nhiều ngân hàng trong nước và nước ngoài.
✅ Thời gian vay vốn linh động từ 12 tháng đến 96 tháng (1-8 năm).
✅ Hỗ trợ vay vốn lên đến 80% giá trị xe, tỉ lệ duyệt 100%.
✅ Duyệt nhanh hồ sơ vay tốc hành trong 24h.
✅ Không cần chứng minh thu nhập.
Chương trình dành để hỗ trợ tất cả các khách hàng dễ dàng sở hữu xe Toyota, chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi tốt theo thị trường và tương ứng cho các dòng xe. Hãy liên hệ trực tiếp ngay hoặc để lại thông tin tư vấn
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Giá bán Toyota Corolla Cross theo từng phiên bản
Phiên bản | Giá xe |
---|---|
Toyota Corolla Cross 1.8V: | 820 triệu đồng |
Toyota Corolla Cross 1.8HEV: | 905 triệu đồng |
Tính chi phí lăn bánh
Loại chi phí | Giá trị |
---|
Tính lãi trả góp
Thư viện ảnh
Tổng Quan
Ngoại Thất
Chinh phục mọi giới hạn với Toyota Corolla Cross. Trải nghiệm sự khác biệt và cảm nhận phong cách đỉnh cao qua thiết kế thể thao mới lạ và những cải tiến tinh tế.
Lưới tản nhiệt tổ ong hoàn toàn mới
Mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài đầy ấn tượng
Mâm xe 18 inch
Màu sắc đen trắng tương phản, góp phần tạo nên diện mạo vừa mạnh mẽ vừa sang trọng
Cụm đèn LED tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy
Tăng thêm sự mạnh mẽ, đường nét thể thao cho phần đầu xe.
Đèn đuôi xe thiết kế mới
Tạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đuôi xe.
Cốp điện đóng/ mở rảnh tay
Thao tác đóng và mở cốp trở nên dễ dàng và tiện lợi với tính năng Mở cốp rảnh tay nhờ cảm biến ở đuôi xe.
Kính trần toàn cảnh
Rèm điều khiển đóng/mở, giúp không gian trở nên thoáng đãng, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Nội Thất
Trải nghiệm không gian nội thất rộng rãi, sang trọng làm nên chất riêng phong cách của Toyota Corolla Cross
Camera 360
Hỗ trợ người lái quan sát không gian xung quanh xe tránh vật cản ở các điểm mù vật lý, tăng tính an toàn khi lái.
Sạc không dây
Sạc không dây được bố trị thuận tiện ngay vị trí người lái, giúp bạn luôn sẵn sàng kết nối trên mọi hành trình.
Khoang chứa đồ rộng rãi, linh hoạt
Khoang hành lý với dung tích 440l cùng hàng ghế sau tùy chỉnh độ gập 60:40 cho phép bạn tận dụng tối đa không gian.
Ghế bọc da
Chất liệu ghế da cao cấp tôn lên sự sang trọng cho tổng thể nội thất xe.
Phanh tay điện tử
Hệ thống phanh tay điện tử và tự động giữ phanh đặt ở vị trí thuận lợi cho người lái, đảm bảo an toàn khi dừng đỗ xe ở bất cứ nơi đâu.
Cửa gió sau, cổng sạc USB-C
Cửa gió cùng cổng sạc USB-C được trang bị ở hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và kết nối tiện lợi.
Màn hình giải trí
Màn hình cảm ứng nổi với giao diện trực quan mang đến trải nghiệm giải trí đẳng cấp, cho người lái thưởng thức âm nhạc mọi lúc mọi nơi
Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình hiển thị đa thông tin 12.3-inch giúp người lái thuận tiện nắm bắt các thông số vận hành chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.
Vận Hành
Hệ thống Hybrid
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ 2ZR-FXE
Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số
Hộp số Hybrid trên Corolla Cross có thiết kế nhẹ, nhỏ gọn mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu, êm ái và khả năng vận hành mạnh mẽ.
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.
An Toàn
Phanh hỗ trợ đỗ xe (PKSB)
Hạn chế công suất động cơ và điều khiển phanh khi phát hiện nguy cơ va chạm với vật thể phía trước hoặc sau trọng điều kiện lái xe ở tốc độ thấp hoặc lùi xe, đỗ xe.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh, hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước & camera giúp phát hiện phương tiện phía trước. Đồng thời, tự động điều chỉnh tốc độ, đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Phát hiện các xe di chuyển đến gần trong vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái.
Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường
Cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh, hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Đèn chiếu xa tự động
Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Kích thước | |
Thông số | Toyota Corolla Cross |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu xe | SUV |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4460x1825x1620 |
Chiều dài cơ sở | 2.640 mm |
Khoảng sáng gầm | 161 mm |
Loại động cơ | 2ZR-FE |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 lít |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 138/6400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 172/4000 |
Loại hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước/ FWD |
La-zang | 215/60R17 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 7,9 (lít/100 km) |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.200 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Ngoại thất | |
Thông số | Toyota Corolla Cross |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Đèn pha ự động bật/tắt | Không |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Gương chiếu hậu | Tự động gập chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Sấy gương | Không |
Ăng-ten | Vây cá |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Nội thất | |
Thông số | Toyota Corolla Cross |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Ghế lái | chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ | chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Bệ tỳ tay |
Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có |
Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
kết nối USB, Bluetooth, Wifi | Có |
kết nối điện thoại thông minh | Có |
Điều khiển bằng giọng nói và đàm thoại rảnh tay | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Màn hình cảm ứng | 9 inch |
Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross 2024 | |||
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
Toyota Safety Sense | Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động | Có | Có | |
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | |
Phanh hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Camera toàn cảnh 360° | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 6 | 8 | |
Số lượng túi khí | 7 | 7 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Động cơ | |||
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Động cơ | 2ZR-FE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích | 1.798 CC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất động cơ xăng ((Kw)hp@rpm) | (103)138/6400 | (72)97/5200 | |
Mô-men xoắn động cơ xăng (Nm@rpm) | 172/4000 | 142/3600 | |
Công suất động cơ điện ((kw)) | – | 53 | |
Mô-men xoắn động cơ điện (Nm) | – | 163 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Tăng tốc từ 0 – 100km/h | 6,9 giây | ||
Loại hộp số | Số tự động vô cấp CVT | ||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước FWD | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Chế độ lái | Không có | Bình thường/ Mạnh mẽ/ Lái điện | |
Phanh | Trước/ Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 9,9 | 6,16 |
Ngoài đô thị | 7,55 | 3,01 | |
Kết hợp | 4,05 | 3,67 |